Mã Sản Phẩm: TC3-PC TOYOCONNECTOR-TC3-PC

  • Chứng nhận RoHS2

Thông số TOYOCONNECTOR Loại TC3-PC (Chỉ sử dụng trong nhà)

Khớp nối cho ống chịu hóa chất và cho đường ống nhà máy (khớp nối ống Toyox chính hãng)

TOYOCONNECTOR là khớp nối hoàn toàn bằng nhựa được nhà sản xuất ống mềm thiết kế dành riêng cho ống TOYOX.
(Vật liệu: PPSU nhựa/Loại nắp chụp/Thông Số Kỹ Thuật Khớp Nối: Ren Ngoài)

Đây là khớp nối ống rất hữu ích trong việc cải thiện năng suất, độ an toàn và tiết kiệm năng lượng bằng cách ngăn ngừa các vấn đề như không đủ lưu lượng, rò rỉ chất dẫn và tuột ống khỏi khớp nối, đồng thời cải thiện quá trình lắp ống vào khớp nối.

Để đạt được năng suất tốt hơn, an toàn và tiết kiệm năng lượng, chúng tôi khuyên bạn nên chọn ống phù hợp với ứng dụng và điều kiện cụ thể của mình.

◆ Nhấp vào đây để xem đầu nối ống mềm ren ngoài bằng đồng thau
◆ Nhấp vào đây để xem đầu nối ống mềm ren ngoài bằng thép không gỉ
◆ Nhấp vào đây để xem danh sách các phụ kiện ống khác

Quan trọng

*Chỉ sử dụng trong nhà
*Không được sử dụng với dung môi hữu cơ
*Không tái sử dụng

Cấm sử dụng dung môi

  • Hướng dẫn
  • Bản đồ thiết kế khớp nối
  • Danh sách tương thích
Mặt kết nối Phương thức kết nối Đường kính bên trong cho ống (mm) / Đặc điểm kỹ thuật khớp nối
Mặt ống Kết nối kiểu đai ốc 9,12,15,19,25
Mặt thiết bị Đầu nối ren đực R3/8,R1/2,R3/4,R1
Mã sản phẩm TC3-PC
Chất dẫn Không khí Hóa chất Dầu Nước (không uống được)
Nguyên liệu chính PPSU
Chi tiết vật liệu Vật liệu/Đầu nối: Nhựa PPSU
Ren: Nhựa SPS
Nắp vặn ren: Nylon
Măng sông: Polypropylene
Đặc tính Chống axit và kiềmDễ lắp đặtNgăn ngừa hiện tượng rò rỉ và tuột ốngTiêu chuẩn hóa công việc
Chứng nhận Chứng nhận RoHS2 (RoHS sửa đổi)

Đặc tính:

  • Kháng hóa chất

    Thân măng sông (bề mặt tiếp xúc với chất dẫn) được làm từ nhựa PPSU cho khả năng chống chịu tốt hơn với các hóa chất axit và kiềm vượt quá khả năng kháng hóa chất của kim loại.

  • Ít ngâm chiết

    Thân măng sông (bề mặt tiếp xúc với chất dẫn) được làm từ nhựa PPSU để ngâm chiết ion thấp hơn so với khớp nối kim loại

  • Ngăn chặn rò rỉ và tuột ống

    Dễ dàng lắp ống và nắp chụp vừa vặn không có khe hở, tránh tình trạng tuột ống và rò rỉ chất dẫn.

  • Tiết kiệm thời gian

    Dễ dàng tháo và lắp ống để tăng hiệu quả.
    Có ít bộ phận hơn so với các TOYOCONNECTOR thông thường, giúp giảm thời gian thao tác.

  • Tiêu chuẩn hóa công việc (hyojunka)

    Vặn chặt nắp chụp để hoàn thành thao tác.
    Thao tác lắp ống trở nên đơn giản và bất kể ai cũng có thể thực hiện thao tác đó một cách đáng tin cậy và nhất quán. Khi đã được vào khớp chắc chắn, ống sẽ phát ra tiếng “click”, đưa ra phản hồi vật lý để đảm bảo công việc an toàn.

  • Chống rung

    Các sự cố đường ống như rò rỉ và tuột ống do rung lắc được
    ngăn ngừa.
    Sản phẩm cũng đóng vai trò như một biện pháp ngăn ngừa
    thảm họa khi xảy ra động đất và giúp khôi phục sau thảm họa
    dễ dàng.

Videos liên quan:

  • So sánh khả năng chịu áp lực và độ an toàn đầu nối

  • So sánh khả năng làm việc

* Loại ren không thích hợp với ống vệ sinh (thực phẩm) vì bộ phận ren có kết cấu điểm gờ.
Các sự cố về vệ sinh có thể xảy ra.
*Khi lắp đặt, không sử dụng chất bít kín vít lỏng chứa dung môi.

Mã sản phẩm Thông số ren Kích thước (mm) Trọng lượng Đơn vị đóng gói
L Φd1 HEX1 g pc
Biểu đồ tiêu chuẩn khớp nối · Bản vẽ dưới dạng biểu đồ· TC3-PC TC3-PC9-R3/8 R3/8 51.0 5.5 27 26 20
TC3-PC12-R1/2 R1/2 55.0 8.0 30 32 20
TC3-PC15-R1/2 R1/2 58.0 11.0 36 48 20
TC3-PC19-R3/4 R3/4 62.5 15.0 41 63 10
TC3-PC25-R1 R1 68.5 20.0 50 97 10
Vật liệu/Đầu nối: Nhựa PPSU
Ren: Nhựa SPS
Nắp vặn ren: Nylon
Măng sông: Polypropylene
Ống mềm thích hợp : 17Tên
sản phẩm
ECORON HOSEECORON-S HOSEHYBRID TOYOFOODS HOSEHYPER TOYORON HOSETOYOBIO PRO HOSEHYBRID TOYORON HOSESUPER TOYORON HOSEHYBRID TOYODROP HOSETOYOFOODS HOSETOYOFUSSO HOSETOYOFUSSO-S HOSETOYOFUSSO SOFT HOSETOYOFUSSO SOFT-S HOSETOYOFOODS-S HOSETOYORON HOSETOYOSPRING HOSETOYOSIGNAL HOSE
Material : PPSU
Nguyên liệu chínhNhựa PolyolefinNhựa PolyolefinNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCCác loại nhựa Fluorine thuộc nhóm TetrafluorideCác loại nhựa Fluorine thuộc nhóm TetrafluorideCác loại nhựa Fluorine thuộc nhóm TetrafluorideCác loại nhựa Fluorine thuộc nhóm TetrafluorideNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVC
Đặc tính
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu hóa chất
Chống dầu (Khoáng sản)
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Rửa giải thấp
Áp suất
Ít mùi
Chân không
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu hóa chất
Chống dầu (Khoáng sản)
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Rửa giải thấp
Áp suất
Ít mùi
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chống ngưng tụ
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Áp suất
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu hóa chất
Chịu lạnh
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Không bám dính
Không cần phân loại chất thải
Rửa giải thấp
Trong suốt
Áp suất
Ít mùi
Chân không
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu hóa chất
Chịu lạnh
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Chống uốn và chống bẹp
Không bám dính
Rửa giải thấp
Trong suốt
Áp suất
Ít mùi
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu hóa chất
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Dẻo
Không bám dính
Không cần phân loại chất thải
Rửa giải thấp
Trong suốt
Áp suất
Ít mùi
Chân không
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu hóa chất
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Dẻo
Không bám dính
Rửa giải thấp
Trong suốt
Áp suất
Ít mùi
Chân không
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Trong suốt
Áp suất
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chân không
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Trong suốt
Áp suất
Chịu áp lực cao
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Áp suất
Mã sản phẩmECECSHTFHPTTBPHTRSTHTDTFBFFFFSFFYFFYSTFSTRTSTSG
Tiêu chuẩn luật phápChứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2FDAChứng nhận RoHS2FDAChứng nhận RoHS2FDAChứng nhận RoHS2FDAChứng nhận RoHS2FDAChứng nhận RoHS2FDAChứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2
Mã Sản PhẩmỐng mềm thích hợp
Đường kính trong danh định(mm)
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối
TC3-PC9-R3/89R3/8------
TC3-PC12-R1/212R1/2-----
TC3-PC15-R1/215R1/2---
TC3-PC19-R3/419R3/4--
TC3-PC25-R125R1

Các bộ phận thay thế không có sẵn.

Cách lắp

1 Đầu tiên gắn đầu nối vào máy. Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 1
2 Luồn đai ốc có mũ qua ống mềm. Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 2
3 Lắp ống mềm hết mức đến đầu đầu nối.
*Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết hướng dẫn về khoảng cách lắp ống mềm.
Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 3
4 Vặn chặt đai ốc có mũ cho đến khi không còn khe hở.
*Khi đai ốc có mũ được bật chắc chắn, đai ốc sẽ khớp vào, cung cấp phản hồi vật lý.
Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 4

Công cụ lắp

Sử dụng cờ lê như cờ lê điều chỉnh thông thường hoặc cờ lê con khỉ để hoàn thành việc siết chặt. Tuy nhiên, không sử dụng cờ lê ống vì nó sẽ làm hỏng phần đai ốc.

Sản phẩm liên quan