Mã Sản Phẩm: TC2-S TOYOCONNECTOR-TC2-S

  • Chứng nhận RoHS2

Thông số TOYOCONNECTOR Loại TC2-S Khớp nối cho đường ống nhà máy (khớp nối ống Toyox chính hãng)

[Ngăn chặn rò rỉ và tuột ống]
Giúp đảm bảo sản xuất ổn định bằng cách ngăn chặn rò rỉ chất dẫn, tuột rời ống mềm và các sự cố khác liên quan đến sản xuất.

[Nhẹ và nhỏ gọn]
Nhẹ hơn và nhỏ gọn hơn khớp nối TC3-S để dễ dàng lắp đặt ngay cả trong không gian hẹp.

[Dễ lắp đặt]
Đai ốc có sáu cạnh được thiết kế với kích thước để sử dụng với cờ lê theo tiêu chuẩn JIS, loại bỏ nhu cầu sử dụng các dụng cụ đặc biệt và tăng hiệu quả công việc.

[Giảm công việc đường ống]
Lắp đặt đồng bộ mà không cần căn chỉnh kẹp phức tạp, kiểm soát mô-men xoắn hoặc siết chặt lại.

[Dễ lắp]
Vòi ống dễ lắp vào có cùng đường kính với ống mềm, đảm bảo bất kỳ ai cũng có thể lắp đặt dễ dàng.

[Tiết kiệm năng lượng]
Diện tích mặt cắt hữu dụng lớn hơn của vòi ống so với phụ tùng có ngạnh giúp giảm tổn thất áp suất và tiêu thụ điện năng tối thiểu.

[Có thể tái sử dụng]
Ống bọc có thể tái sử dụng nếu chỉ được dùng trong thời gian ngắn trong quá trình kiểm tra lắp ráp và vận hành thử để cải thiện việc giảm chi phí.
* Nếu cần tháo ống mềm và khớp để kiểm tra lắp ráp hoặc vận hành thử, thì ống mềm và ống bọc có thể được sử dụng lại tối đa ba lần miễn là chúng được sử dụng ở nhiệt độ phòng không quá 24 giờ mỗi lần.

[Bền chắc]
Được làm bằng thép không gỉ SUS 304 và SUS 303 với đặc điểm chống gỉ, hợp vệ sinh.

Nhấp vào đây để xem danh sách các phụ kiện ống khác
Nhấp vào đây để xem đầu nối ống mềm ren ngoài bằng đồng thau
Nhấp vào đây để xem đầu nối ống mềm ren ngoài bằng nhựa

Quan trọng

*Do ống có ren nên không thích hợp để vệ sinh ống (chẳng hạn như được sử dụng cho thực phẩm). Sử dụng cho thực phẩm có thể dẫn đến các vấn đề về an toàn trong sản phẩm.
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.
*Phạm vi nhiệt độ hoạt động và áp suất hoạt động của khớp nối TOYOCONNECTOR phù hợp với thông số kỹ thuật của ống mềm được lắp đặt.

  • Hướng dẫn
  • Bản đồ thiết kế khớp nối
  • Danh sách tương thích
Mặt kết nối Phương thức kết nối Đường kính bên trong cho ống (mm) / Đặc điểm kỹ thuật khớp nối
Mặt ống Kết nối kiểu đai ốc 9,12,15,19,25
Mặt thiết bị Đầu nối ren đực R3/8,R1/2,R3/4,R1
Mã sản phẩm TC2-S
Chất dẫn Không khí Hóa chất Dung môi Dầu Nước (không uống được)
Nguyên liệu chính SUS
Chi tiết vật liệu Đầu nối: SUS304
Nắp vặn ren: SUS303
Măng sông: Polyacetal
Đặc tính Ngăn ngừa hiện tượng rò rỉ và tuột ốngDễ lắp đặtTiết kiệm năng lượngCó thể tái sử dụngTiêu chuẩn hóa công việc
Chứng nhận Chứng nhận RoHS2 (RoHS sửa đổi)

Đặc tính:

  • Ngăn ngừa sự cố sản xuất

    Việc lắp ống mềm rất dễ dàng và kết cấu đặc biệt được gắn chặt bằng nắp cao su. Khớp nối ngăn chặn tuột rời ống mềm và rò rỉ chất dẫn.

  • Tiết kiệm thời gian

    Việc lắp và tháo ống dẫn dễ dàng để tăng hiệu quả.

  • Giúp triển khai tiêu chuẩn hóa thao tác (hyojunka)

    Siết chặt đai ốc và không để lại khe hở giúp loại bỏ nhu cầu căn
    Việc lắp ống mềm rất dễ dàng và có thể lắp đặt chỉ với cờ lê đầu mở.
    Điều này giúp đảm bảo việc lắp đặt đồng bộ ngay cả khi do các công nhân khác nhau thực hiện.

  • Giảm tụt áp

    Ít rò rỉ chất dẫn, và có diện tích bề mặt hiệu quả lớn hơn (đường kính lỗ) so với ống nối đuôi chuột, ít sụt áp hơn.

  • Giảm chi phí

    Ống bọc chỉ dùng trong thời gian ngắn trong quá trình kiểm tra dòng nước có thể được tái sử dụng để giúp giảm chi phí.

    * Nếu cần tháo ống mềm và khớp để kiểm tra lắp ráp hoặc vận hành thử, thì ống mềm và ống bọc có thể được sử dụng lại tối đa ba lần miễn là chúng được sử dụng ở nhiệt độ phòng không quá 24 giờ mỗi lần.

  • Giảm chất thải

    Vì thân đầu nối có thể tái sử dụng nên lượng chất thải và chi phí có thể giảm.

  • Chống rung

    Ngăn chặn các sự cố đường ống do rò rỉ và tuột ống vì rung động, bảo trì phòng ngừa động đất và thiên tai khác, cũng như công tác phục hồi sau thảm họa, được thực hiện dễ dàng.

  • Chống ăn mòn

    Được làm bằng thép không gỉ với đặc điểm chống gỉ, hợp vệ sinh (đầu nối: SUS 304, đai ốc có mũ: SUS 303).

Videos liên quan:

  • So sánh công việc đường ống trong không gian hẹp

Lưu ý: Loại ren không thích hợp với ống vệ sinh (thực phẩm) vì bộ phận ren có kết cấu điểm gờ.
Các sự cố về vệ sinh có thể xảy ra.

Mã sản phẩm Thông số ren Compatible Hoses
Inner Diameter(mm)
Kích thước (mm) Trọng lượng Đơn vị đóng gói
L Φd1 HEX1 HEX2 g pc
Biểu đồ tiêu chuẩn khớp nối · Bản vẽ dưới dạng biểu đồ· TC2-S TC2-S9-R3/8 R3/8 9 35.5 7.2 25 23 78 30
TC2-S12-R1/2 R1/2 12 44.5 10.0 29 27 120 30
TC2-S15-R1/2 R1/2 15 45.5 13.0 33 32 147 30
TC2-S19-R3/4 R3/4 19 50 17.0 36 35 200 20
TC2-S25-R1 R1 25 54.5 23.0 43 41 245 20
Đầu nối: SUS304
Nắp vặn ren: SUS303
Măng sông: Polyacetal
Ống mềm thích hợp : 9Tên
sản phẩm
TOYOFOODS HOSETOYOFOODS-S HOSEHYBRID TOYOFOODS HOSEHYPER TOYORON HOSETOYORON HOSEHYBRID TOYORON HOSESUPER TOYORON HOSETOYOSPRING HOSEHYBRID TOYODROP HOSE
Material : SUS
Nguyên liệu chínhNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVCNhựa PVC
Đặc tính
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chân không
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Trong suốt
Áp suất
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chịu dầu (Động vật và thực vật)
Chịu nhiệt
Chống dầu (Khoáng sản)
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Trong suốt
Áp suất
Chân không
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Trong suốt
Áp suất
Chống ngưng tụ
Chống uốn và chống bẹp
Dẻo
Không cần phân loại chất thải
Áp suất
Mã sản phẩmTFBTFSHTFHPTTRHTRSTTSHTD
Tiêu chuẩn luật phápFDAChứng nhận RoHS2FDAChứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2Chứng nhận RoHS2
Mã Sản PhẩmỐng mềm thích hợp
Đường kính trong danh định(mm)
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối
TC2-S9-R3/89R3/8--
TC2-S12-R1/212R1/2--
TC2-S15-R1/215R1/2-
TC2-S19-R3/419R1/2-
TC2-S25-R125R1
Bộ ống bọc thay thế
Bộ ống bọc thay thế
Mã sản phẩm Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích Đơn vị đóng gói
pc
TC2-9-S TC2-S9-R3/8 20
TC2-12-S TC2-S12-R1/2 20
TC2-15-S TC2-S15-R1/2 20
TC2-19-S TC2-S19-R3/4 10
TC2-25-S TC2-S25-R1 10

Măng sông: Polyacetal

Cách lắp

*Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết hướng dẫn về khoảng cách lắp ống mềm.

1 Đầu tiên gắn đầu nối vào máy. Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 1
2 Đơn giản chỉ cần căn chỉnh các chốt trên ống bọc với các lỗ chốt trên bộ phận chính để lắp đặt. Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 2
3 Luồn đai ốc có mũ qua ống mềm. Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 3
4 Lắp ống mềm hết mức đến đầu đầu nối. Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 4
5 Vặn chặt đai ốc có mũ cho đến khi không còn khe hở. Phương pháp gắn vào · Mô hình được hiển thị 5

Công cụ lắp

Sử dụng cờ lê có thể điều chỉnh hoặc cờ lê đầu mở để vặn chặt đai ốc có mũ.
Không sử dụng “Cờ lê ống”. Dụng cụ này có thể làm hỏng các đai ốc có mũ sáu cạnh.

Sản phẩm liên quan